Tin mới nhất

Tin tức

Thông tin dung luyện RANK 3 – MAYA

 

 

 

Thông tin DUNG LUYỆN: 

  NPC: Dung Luyện Item

Bản đồ: Noria – SUB 1

 Tọa độ: 178 102

Bảng nguyên liệu:

Nguyên liệu sẽ thay đổi khác nhau khi nâng cấp

BQT sẽ thông báo nguyên liệu trược khi mở cấp tiếp theo: 10 ngày

Khi thất bại, toàn bộ nguyên liệu phụ sẽ mất

Item chính Item phụ 1 Item phụ 2  Item phụ 2  ZEN
Rank 2 1 Đá tinh luyện cấp cao 1 ngọc hỗn nguyên 1 ngọc dung luyện 500.000.000 

Bảng cấp độ và tỉ lệ khi dung luyện thành công

Bảng tỉ lệ được áp dụng cố định từ rank 2 lên 3

Tỉ lệ các rank tiếp theo BQT sẽ thông báo trước 10 ngày

Lưu ý: Khi thành công, dòng vàng gia cường sẽ mất

Bảng tỉ lệ áp dụng cho vũ khí

Cấp độ item chính  Item tạo thành Tỉ lệ thành công
+10 Tạo thành item +0 30%
+11 Tạo thành item +0 40%
+12 Tạo thành item +0 60%
+13 Tạo thành item +0 100%

Bảng tỉ lệ áp dụng cho set item

Cấp độ item chính  Item tạo thành Tỉ lệ thành công
+10 Tạo thành item +0 40%
+11 Tạo thành item +0 50%
+12 Tạo thành item +0 70%
+13 Tạo thành item +0 100%

Bảng thông tin các vật phẩm dung luyện rank 1

Bảng thông tin các vật phẩm dung luyện rank 1

Vũ khí

Chủng tộc Vũ khí nguyên liệu Rank 1 Tạo thành vũ khí Rank 2
DK Kiếm Hủy Diệt Ỷ Thiên Đao
MG Ảo Ảnh Đao Đao Sinh Mệnh
ELF Mỹ Nhân Cung/ Nỏ Thánh Nỏ Thánh Nữ
DL QT Kim Cương QT Đại Vương
DW Gậy Triệu Hồn Gậy KunDun

Set item

Chủng tộc Set item nguyên liệu Rank 1 Tạo thành vũ khí Rank 2
DK Rồng Đen/ Rồng Xanh Hắc Điểu
MG Lôi Phong Cuồng Phong
ELF Giai Nhân Nữ Thần
DL Hắc Vương Hoàng Kim
DW Triệu Hồn Ánh Trăng

DUNG LUYỆN VŨ KHÍ RỒNG RANK 3


Những chiến binh mạnh mẽ sẽ dành được phần thưởng vinh quang. Chiến đấu và dành lấy VŨ KHÍ RỒNG CHO MÌNH

Bảng nguyên liệu:

Nguyên liệu sẽ cố định, vũ khí rank càng cao thì lượng zen càng tiêu tốn

Khi thất bại, toàn bộ nguyên liệu phụ sẽ mất

Item chính Item phụ 1 Item phụ 2  Item phụ 2  ZEN
Rank 1 1 Đá tinh luyện cấp cao 1 BKHC 1 ngọc dung luyện 600.000.000 

Bảng cấp độ và tỉ lệ khi dung luyện thành công

Bảng tỉ lệ được áp dụng cố định, mỗi rank đồ sẽ tăng 2% tỉ lệ thành công

Lưu ý: Khi thành công, dòng vàng gia cường sẽ mất

Cấp độ item chính  Item tạo thành Tỉ lệ thành công
+9 Tạo thành item +0 6%
+10 Tạo thành item +0 8%
+11 Tạo thành item +0 10%
+12 Tạo thành item +0 12%
+13 Tạo thành item +0 17%

Bảng thông tin các vật phẩm dung luyện rank 1

Vũ khí

Chủng tộc Vũ khí nguyên liệu Tạo thành VKR
DK Ỷ Thiên Đao Thiên Tử Kiếm
MG Đao Sinh Mệnh Chuỳ Vương
ELF Nỏ Thánh Nữ Nỏ Hoả Long
DL QT Đại Vương QT Thiên Tử
DW Gậy KunDun Gậy Hoả Long

Sức mạnh VKR

 

Thời gian/ Cấp độ tối đa có thể nâng cấp Cấp độ VKR So sánh sức mạnh với
Tháng đầu tiên: Mở nâng cấp tối đa +9 VKR +9 Mạnh hơn VK rank 2 + 13
Tháng thứ 2: Mở nâng cấp tối đa +11 VKR +11 Mạnh hơn VK rank 3 + 13
Tháng thứ 3: Mở nâng cấp tối đa + 13 VKR +13 Mạnh hơn VK rank 4 + 13

LƯU Ý:

Nâng cấp sức mạnh VKR sẽ mở theo gian đoạn mở dung luyện rank mới

Chỉ VKR nâng cấp được lên VK380

Tất cả các vũ khí thuộc rank 1234 sẽ dung luyện lên VKR

Đối với DK – MG, vũ khĩ phải sử dụng 1 cặp để kích hoạt dame

 

Đây là liên kết ngắn." data-width="100%" data-numposts="10">